Dây chuyền ép đùn ống lò xo PU

Khám phá dây chuyền ép đùn ống lò xo PU chất lượng cao tại nhà máy của chúng tôi.Chúng tôi chuyên sản xuất các thiết bị đáng tin cậy và hiệu quả.Mua ngay để có hiệu suất vượt trội.

Yêu cầu báo giá
  • PU spring tube extrusion line
  • PU spring tube extrusion line
  • PU spring tube extrusion line
  • PU spring tube extrusion line
  • PU spring tube extrusion line
  • PU spring tube extrusion line
  • PU spring tube extrusion line

CHI TIẾT SẢN PHẨM

SJ55/28 PU弹簧管生产线

Dây chuyền ép đùn ống lò xo SJ55/28 PU

         设备配置、技术、价格方案书

Cấu hình thiết bị, công nghệ và đề xuất giá

1. công cụ hỗ trợDanh sách cấu hình và đặc tính kỹ thuật của dây chuyền sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

一、生产线所需条件及相关要求:Điều kiện và yêu cầu liên quan đối với dây chuyền sản xuất

 

1.1原料及产量: Nguyên liệu và sản phẩm đầu ra:

原料Nguyên liệu thô

PU(颗粒料viên)

生产能力khả năng sản xuất

35--55kg/giờ(管子大小厚度有浮动theo đường kính và độ dày)

 

 

 

 

 

 

 

 

   
 


1.2工作条件 (由用户提供)Điều kiện hoạt động (do người dùng cung cấp)

 

安装尺寸(M) Kích thước lắp đặt (M)

18(L3.0(W) ×2,8(H)

温度/湿度Nhiệt độ/độ ẩm

40oC, 95%

电源Nguồn cấp

3P,380V, 50 Hz

控制线/电缆Dây/cáp điều khiển

một công ty có thể làm được điều đó.Khách hàng chịu trách nhiệm cấp điện từ tường tới tủ điều khiển của dây chuyền sản xuất.

冷却水软管/Ống/ống nước làm mát

một công ty có thể cung cấp dịch vụ tốt nhấtKhối lượng và nhu cầu nước của dây chuyền sản xuất được tính toán từ bể cấp nước đến khách hàng sử dụng máy

润滑油Dầu bôi trơn

L-CKC220/320中负荷工业齿轮油Dầu bánh răng công nghiệp tải trung bình 120kg L-CKC220/320 ≈ 120kg

生产线中心高Chiều cao trung tâm của dây chuyền sản xuất

1000mm

 

 

1.3能源消耗tiêu thụ năng lượng

该生产线总功率Tổng công suất dây chuyền sản xuất

32KW

冷却水(循环水)Nước làm mát (nước tuần hoàn)

20oC, ≥0,3Mpa,25-35 M3/giờ

压缩空气khí nén

0,3m3/phút, 0,4Mpa-0,8Mpa

2配置及价格Cấu hình và giá cả

序号KHÔNG.

设备名称Tên thiết bị

数量Số lượng

(380V50HZ)

1

真空粒料上料机máy cấp hạt chân không

11 bộ

自动吸料Hút tự động

2

75kg干燥料斗75Phễu sấy KG

11 bộ

 

3

SJ55/28单螺杆挤出机SJ55/28máy đùn trục vít đơn

11 bộ

15KW国产电机Động cơ nội địa 15KW

4

PU管材模具PUkhuôn ống

11 bộ

标准管径

5

6真空浸泡箱Hộp ngâm chân không 6 m

11 bộ

 

6

皮带式牵引机Máy kéo vuốt dây đai

11 bộ

 

7

单功位收卷机Máy cuộn một vị trí

11 bộ

 

8

弹簧管制成机
Máy lắp ráp ống lò xo

1

选配LỰA CHỌN

 

 

3参数及相关性能:Các thông số và hiệu suất liên quan:

A1SLG真空粒料上料Máy cấp hạt chân không SLG: 11 bộ

1主要参数:Tham số chính

电机功率:Công suất động cơ:

1.1Kw)

最大上料能力:Khả năng cho ăn tối đa

100-150Kg/giờ)

2、 设备简介:Giới thiệu thiết bị:

Bạn có thể làm điều đó bằng cách sử dụng nó.Máy chủ và xô được thiết kế riêng biệt, an toàn và tiện lợi.Thiết bị lọc độc lập thuận tiện để loại bỏ bụi.

 

A2SDG干燥料斗Phễu sấy 11 bộ

1主要参数:

料斗容量:Tham số chính

75KG)

加热功率:Lò sưởi

6,5KW)

风机功率:Công suất quạt:

0,21KW)

2、 设备简介:Giới thiệu thiết bị:

整体为不锈材质结构,热分布均匀,热置换快。Toàn bộ cấu trúc được làm bằng vật liệu không gỉ, phân bổ nhiệt đồng đều và trao đổi nhiệt nhanh.

 

A3SJ55/28单螺杆挤出机máy đùn trục vít đơn11 bộ

 

项目名称Tên

技术参数Thông số kỹ thuật

Máy đùn

设计挤出量:Số lượng đùn thiết kế:

35---55KG/giờ)

整机重量:Trọng lượng vận hành:

≈800kg)

电动机厂家:Nhà sản xuất động cơ:

国产交流电机Động cơ AC nội địa

控制方式:Chế độ điều khiển:

数显高精度温控表按扭式Màn hình kỹ thuật số loại nút đo nhiệt độ có độ chính xác cao

机头与模头法兰盘置方式:Chế độ lắp mặt bích của đầu máy và đầu khuôn:

法兰方式,螺栓连接Loại mặt bích, kết nối bắt vít

Đinh ốc

直径Đường kính

28/5mm) 材质:38CrMoAlA氮化处理,硬度:HV910氮化层深度:0,4-0,7mm,脆性:275 (mm) vật liệu: 38CrMoAlA, xử lý thấm nitơ, độ cứng: HV910, độ sâu lớp thấm nitơ: 0,4-0,7mm, độ giòn: Cấp 2

数量Con số

1(根)1 miếng)

转速tốc độ

70r/phút)

Phễu

加热方式Chế độ làm nóng

铸铝加热圈vòng sưởi nhôm đúc

加热段数Số phần sưởi ấm

4段(4 khu vực)

加热功率Lò sưởi

12KW

温度控制范围Phạm vi kiểm soát nhiệt độ

50--300oC)

冷却段数Số phần làm mát

4(4 khu vực)

风机功率Công suất quạt

0,37KW)×4chiếc

冷却介质Môi trường làm mát

风冷làm mát không khí

料筒材质Vật liệu phễu

38CrMoAlA氮化处理Xử lý thấm nitơđộ cứngHV850-950氮化层深度Độ sâu lớp thấm nitơ0,4-0,7mm,脆性:不大于2

Hệ thống truyền tải và giảm tốc

主驱动电机功率(kw) Công suất động cơ truyền động chính (kw)

15KW国产交流电机Động cơ AC nội địa 15KW

主驱动电机工作方式Chế độ làm việc của động cơ truyền động chính

交流电机皮带轮连接Kết nối ròng rọc động cơ AC

挤出机减速机Máy đùn giảm tốc

国产Nội địa 型号173減速机

主驱动电动机调试方式Chế độ vận hành động cơ truyền động chính

交流变频调速AC Biến tầnđiều chỉnh tốc độ

hệ thống điện

电源空气开关Công tắc điện khí

  施耐德电器

所有微型断路器Tất cả MCB

  施耐德电器

接触器Công tắc tơ

  施耐德电器

变频调速器Biến tầnthống đốc tốc độ

SINEE

 

A4ФPU管材模具Khuôn ống PU: 11 bộ

管材范围:Phạm vi ống:

国内标准管径

定径套材质:Chất liệu của ống hiệu chuẩn:

铜材料Chất liệu đồng

定径套数量:Số lượng tay áo hiệu chuẩn:

每个规格11 bộ cho mỗi đặc điểm kỹ thuật

 

 

A5真空浸泡箱6MHộp ngâm chân không 6 m: 11 bộ

1主要参数:Các thông số chính:

定径范围:Phạm vi hiệu chuẩn:

国内标准管径

箱体材质:Chất liệu hộp:

304不锈钢 总长6M (thép không gỉ 304, tổng chiều dài 6M)

真空泵功率及品牌:Công suất và thương hiệu bơm chân không:

1.1kw)×1(玉龙Ngọc Long)

水泵功率及品牌:Công suất máy bơm và thương hiệu:

0,75kw)×1(台湾源立泵业Máy bơm nhân dân tệ Đài Loan)

 

A6、 皮带式牵引机:Máy kéo vuốt dây đai: 11 bộ

皮带数量:Số lượng bài hát:

2皮带 HaiThắt lưng

带宽度:chiều rộng vành đai

65mm)

最大牵引力:Lực kéo tối đa:

20000N)

牵引速度:Tốc độ kéo:

1.7-20m/phút)

电机功率:Công suất động cơ:

0,75kw)*2

变频器品牌:Thương hiệu biến tần:

SINEE

有效牵引长度:Chiều dài lực kéo hiệu quả:

600mm)

 

 

 

A7单功位收卷机Máy cuộn một vị trí 11 bộ

1主要参数:Các thông số chính:

结构:Kết cấu:

气动护盘 

收卷:Cuộn vào:

力矩电机驱动收卷,使盘卷始终处于收紧状态Động cơ mô-men xoắn dẫn động cuộn dây để cuộn dây luôn ở trạng thái căng

 

排管:Ống thoát nước:

自动排管, 使管道收卷时顺序盘卷,美观漂亮Tự động đặt ống, làm cho ống cuộn theo thứ tự, đẹp và đẹp

 

 

 

A8弹簧管制成机  

1主要参数:Các thông số chính:

结构:Kết cấu:

辊式缠绕

 

 

 

    FOB Trung Quốc.

- Thời gian giao hàng: Bên bán sẽ giao hàng cho bên mua sau 45 ngày làm việc, không kể thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ (1-5 ngày đối với tàu khởi hành và làm thủ tục hải quan) Hai bên ký hợp đồng và bên bán nhận đủ số tiền thanh toán

- Địa điểm giao hàng: tại địa chỉ của người mua, người mua sẽ nhận hàng và đưa đến tận nơi để lắp đặt

 

Cài đặt :

- Bên bán hoàn thành việc lắp đặt thiết bị cho bên mua trong vòng một tuần kể từ ngày thiết bị được trả về địa điểm của bên mua.

Chấp thuận :

l Thiết bị được coi là hợp lệ phải đáp ứng các yêu cầu sau:

l  Thông số kỹ thuật và chức năng của máy phù hợp với nội dung của hợp đồng này.

l  Hệ thống điện, cơ, điều khiển hoạt động trơn tru.

l  Chạy mẫu sản phẩm theo yêu cầu.

l  Phải có giấy chứng nhận chất lượng của nơi sản xuất và các tài liệu kèm theo máy.

ĐIỀU 2: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

v Bên mua thanh toán cho bên bán 02 lần bằng cách chuyển khoản vào tài khoản của bên bán.

v  Lần 1: Bên mua ứng trước cho bên bán 30% giá trị hợp đồng ngay sau khi hai bên ký kết hợp đồng.

v  Lần 2: Bên mua thanh toán cho bên bán 70% giá trị hợp đồng, ngay sau khi bên bán gửi video nghiệm thu máy và hình ảnh, gửi mẫu chuẩn cho bên mua (NẾU CÓ).Người bán sẽ gửi thông báo giao hàng cho người mua.

ĐIỀU 3: BẢO HÀNH

Thời gian bảo hành: trong vòng 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu thiết bị.

Trong thời gian bảo hành, nếu thiết bị bị lỗi do nhà sản xuất của Bên bán thì Bên bán có trách nhiệm có mặt tại nhà máy của Bên mua trong vòng 48 giờ kể từ khi được thông báo để sửa chữa thiết bị.Mọi chi phí phát sinh sẽ do Bên bán chịu.

(Nếu thiết bị bị lỗi do người dùng hoặc bị ảnh hưởng bởi các sự cố ngoài ý muốn như

Đường dây điện không ổn định, va chạm, thiên tai, mất vệ sinh, bên mua phải hoàn toàn chịu trách nhiệm thanh toán chi phí sửa chữa và thay thế khác)

 

ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI MUA

1 Cung cấp hệ thống phụ trợ và thiết bị lắp đặt bề mặt bàn giao.Các hệ thống phụ trợ bao gồm: cung cấp vật tư và chuẩn bị hệ thống điện 3 Pha 220V/50Hz cho các thiết bị điện bao gồm công tắc, ổ cắm, dây điện, công tắc điện ba pha, đường dây điện, đường dây hơi, đường gas, van gas, ống, khuỷu tay,

Người mua có trách nhiệm gửi hàng tại địa chỉ của người mua đến đúng địa điểm

2 Bên mua có trách nhiệm cử đại diện đến nhận hàng và nghiệm thu khi thiết bị đã được lắp đặt và sử dụng đúng hướng dẫn.

3 Bên mua thanh toán cho bên bán theo Điều 4 của hợp đồng này.

4 Các chi phí như chi phí khác dành cho kỹ sư nước ngoài tại Trung Quốc sẽ do Bên bán thanh toán.

5 Các chi phí khác như máy bay, visa, chi phí đi lại và ăn uống, khách sạn cho kỹ thuật sẽ do người mua tính, người mua sẽ phải trả cho kỹ sư 200USD mỗi ngày.

 

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI BÁN

1 Cam kết giao thiết bị cho bên mua đúng chủng loại, thiết kế của hợp đồng này.

2 Nhà cung cấp cam kết:

Châu Á.Đảm bảo thời gian và tiến độ bàn giao thiết bị

B. Đảm bảo chất lượng và nội dung theo yêu cầu thỏa thuận.

C. Nhà cung cấp cử nhân viên kỹ thuật hỗ trợ, lắp đặt và hướng dẫn người mua vận hành, sử dụng tốt thiết bị khi lắp đặt máy.

 

 

sản phẩm nổi bật

Full-automatic high-speed blow molding machine OG-K2D65-2

Máy đúc thổi tốc độ cao hoàn toàn tự động OG-K2D65-2

OG-HD50 biodegradation blowing film machine(PLA)

Máy thổi màng phân hủy sinh học OG-HD50 (PLA

STANDARD WATER /OIL TEMPERATURE CONTROLLER

BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ NƯỚC/DẦU TIÊU CHUẨN

EXTRUSION BLOW MOLDING MACHINE OG-90E

MÁY ĐÙN THỔI OG-90E

Recycling machine with hot cut air cooling 150-200kg

Máy tái chế làm mát bằng khí nóng 150-200kg

OG-120 Single Screw Granule Maker (with crusher)

Máy tạo hạt trục vít đơn OG-120 (có máy nghiền)

OG-YK300/320 Semi-automatic seedling raising plate forming machine

Máy tạo tấm ươm cây giống bán tự động OG-YK300/320

5L blow molding machine OG-75-2Y1

Máy thổi khuôn 5L OG-75-2Y1

OG-1100x1250 Fully-automatic Absorbent PS Foam Food Container Forming Machine (Stacking Design)

OG-1100x1250 Máy tạo hình hộp đựng thực phẩm xốp PS thấm hoàn toàn tự động (Thiết kế xếp chồng)

Semi-automatic seedling forming machine

Máy tạo cây giống bán tự động

0G-FJC90R-1RP  5-12L tank blow molding machine

Máy thổi khuôn thùng 0G-FJC90R-1RP 5-12L

Fully automatic root control container forming machine

Máy tạo hình thùng chứa điều khiển gốc hoàn toàn tự động

PE PIPE PRODUCTION LINE

DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT ỐNG PE

OG-​OC12 Open Cam Paper Cup Machine

Máy ly giấy cam mở OG-​OC12

Liên hệ chúng tôi

Vui lòng gửi yêu cầu của bạn theo mẫu bên dưới. Chúng tôi sẽ trả lời bạn sau 24 giờ